| Tiêu đề: [NV Thành Thị] Toạ độ Cửu Di, Nhiệm vụ Hoa thần bí
Ngọc Hư Cung (220,195) (219,204) (199,201) (201,194) (209,190) Xi Vưu Mộ (206,198) (213,202) (194,209) (180,201) (195,201) Tây Kỳ (165,201) (196,196) (195,189) (161,190) (183,186) Triều Ca (195,200) (196,185) (237,180) (223,179) (234,199) Phong Thần Đài (209,192) (209,207) (184,192) (186,207) (205,200) Diêu Trì (183,199) (203,201) (198,189) (196,185) (215,188) Sùng Thành (195,202) (223,200) (230,185) (205,176) (196,186) Chân Núi Côn Lôn (243,178) (254,190) (240,199) (234,202) (221,212) Ải Du Hồn (230,224) (227,193) (201,191) (199,206) (213,211) Đồng Quan (214,229) (195,231) (160,229) (158,194) (214,198) Mạnh Tân (202,205) (196,187) (174,189) (173,222) (224,220) Ải Tam Sơn (174,219) (170,200) (186,194) (212,205) (196,217) Trần Đường Quan (194,207) (176,175) (233,174) (215,199) (201,182) Thanh Đồng Sơn (200,185) (184,185) (178,198) (180,205) (205,211) Sùng Thành Đại Doanh (193;204) (207;192) (212;193) (217;196) (213;205) | |